Khối lớp Nhà Trẻ – Kế hoạch tuần 02 – Tháng 04/2021
KẾ HOẠCH TUẦN 02 THÁNG 04 NT1
TỪ NGÀY 12/04/2021 – 16/04/2021
THỨ | THỨ 2 12/4/2021 | THỨ 3 13/4/2021 | THỨ 4 14/4/2021 | THỨ 5 15/4/2021 | THỨ 6 16/4/2021 | |
ĐÓN TRẺ | – Cho trẻ chơi với đồ chơi | |||||
THỂ DỤC SÁNG | – Hô hấp: tập hít vào, thở ra – Tay: + Đưa ra sau, kết hợp với lắc tay – Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. – Chân: + Ngồi xuống, đứng – Bật: bật chụm tách chân | |||||
HOẠT ĐỘNG DẠY | NBPB:Xâu vòng 2 màu xanh – vàng ( lần 2) | TD : Ném bóng về phía trước ( lần 2) | Thơ : Con Voi ( lần 2) | VĐTN: Trời nắng trời mưa ( lần 2) | NBTN: Chiếc thuyền. ( lần 2) | |
HOẠT ĐỘNG CHƠI TRONG LỚP | 1/TCGB : */ Kĩ năng chơi giả bộ( tuần 2) @/ Biểu hiện về ngôn ngữ, nét mặt trong việc thực hiện hành động vai chơi -Cô tạo tình huống cho trẻ chơi. – Cô trò chuyện cùng trẻ – Cô tham gia chơi cùng trẻ 2/TCXD: * / Kỹ năng xây dựng ( TUẦN 2) Trẻ biết xếp cạnh nhau để tạo thành mô hình xây dựng là các khối đặc -Cô hướng dẫn cho trẻ – cô gợi ý cho trẻ chơi 3/TCHT: Tuân thủ qui tắc chơi( tuần 2) */ Trẻ không chú ý đến quy tắc của trò chơi – Cô tạo tình huống và gợi ý cho trẻ chơi
| |||||
HOẠT ĐỘNG CHƠI NGOÀI TRỜI | Quan sát: Ánh sáng mặt trời- Bảo vệ TCVĐ: Bé tập lái xe- Cáo và thỏ TCDG: Lộn cầu vòng- nhảy cò cò TCTD: chơi cát, lá, nước, chơi đồ chơi trên sân trường | |||||
ĂN TRƯA | Giáo dục trẻ ăn nhiều rau Ăn hết suất Ăn không rơi vãi cơm ra bàn | |||||
SINH HOẠT CHIỀU | GIÁO ÁN KỸ NĂNG SỐNG – Đề tài: BÉ THU DỌN ĐỒ CHƠI 1/ Hoạt động 1. – Cho trẻ chơi con thỏ. – Cho trẻ quan sát cô thực hiện mẫu. – Cô hướng dẫn cho trẻ bằng lời. 2/ Hoạt động 2. – Cho trẻ thực hiện, cô chú ý bao quát, sữa sai, giúp đỡ trẻ. – Cho trẻ thực hiện lần 2.
| |||||
TRẢ TRẺ | Hát vận động các bài hát mà bé đã thuộc Xem tivi | |||||
NHẬN XÉT |
| . |
|
|
| |
KẾ HOẠCH TUẦN 02 THÁNG 04 NT2
TỪ NGÀY 12/04/2021 – 16/04/2021
NỘI DUNG | Thứ hai 12 -04-2021 | Thứ ba 13-04-2021 | Thứ tư 14-04-2021 | Thứ năm 15-04-2021 | Thứ sáu 16-04-2021 | ||
Đón trẻ
| – Cô trò chuyện với trẻ về những nội dung bé được học trong tuần… – Cô trò chuyện với phụ huynh về tình hình của bé ở lớp. | ||||||
Thể dục sáng | – Hô hấp: tập hít thở – Tay: + Đưa sang ngang. + Đưa ra sau. – Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. – Chân: + Ngồi xuống, đứng lên. | ||||||
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: : – Công việc của cô cấp dưỡng. – Rau cải. TCVĐ: + TC Củ: Bé tập lái xe. +TC Mới: Ô tô và chim sẽ. TCDG: Nhảy lò cò. TCTD: Chơi cát, lá, nước, chơi đồ chơi trên sân trường | ||||||
Hoạt động dạy | ÿ Đề tài: NBTN: XE LỬA (Lần 2) | ÿ Đề tài: ĐỨNG TUNG BÓNG (Lần 2) | ÿ Đề tài: BÚP BÊ TO – BÚP BÊ NHỎ (Lần 2) | ÿ Đề tài: HÁT:CHIẾC KHĂN TAY (Lần 2) | ¯ Đề tài: KỂ CHUYỆN: “THỎ CON THÔNG MINH”. (Lần 2)
| ||
Hoạt động chơi | 1. TCGB: Kĩ năng chơi giả bộ: ( Tuần 2) * Biểu hiện về ngôn ngữ, nét mặt trong việc thực hiện hành động vai chơi – Chơi với tình huống giả bộ đa dạng – Chuẩn bị thêm nhiều đồ chơi – Cô tham gia chơi cùng trẻ + ĐỒ CHƠI: – Búp bê, chén, muỗng, dĩa, bàn, giường, võng, thau 2.TCHT: Tuân thủ qui tắc chơi: ( Tuần 2 ) + Trẻ không chú ý đến qui tắc của trò chơi – Cô tạo tình huống và gợi ý cho trẻ chơi. 3. TCXD: Kĩ năng chơi giả bộ: ( Tuần 2) * Biểu hiện về ngôn ngữ, nét mặt trong việc thực hiện hành động vai chơi – Chơi với tình huống giả bộ đa dạng – Chuẩn bị thêm nhiều đồ chơi – Cô tham gia chơi cùng trẻ
| ||||||
Giờ ăn trưa | – Giáo dục trẻ biết ăn rau. – Ăn hết suất. | ||||||
Hoạt đông chiều | – Giáo án kỹ năng sống: * Đề tài: Tập cho trẻ biết tự khiêng ghế. + Hoạt động 1: – Cô hướng dẫn cho trẻ cách tự khiêng ghế. – Cô làm mẫu cho cả lớp xem. + Hoạt động 2: – Cô cho trẻ thực hiện trong các giờ sinh hoạt ,giờ ăn, giờ học …. Trong lúc trẻ thực hiện cô quan sát sửa sai cho trẻ. | ||||||
Trả trẻ | – Trao đổi phụ huynh về tình hình của các bé ở lớp. – Dạy trẻ biết chào cô khi ra về. | ||||||
Nhận xét
| Các bé tích cực tham gia hoạt động cùng cô và bạn. Còn vài bé nói chưa rỏ. | Các bé biết cách tung bóng . | Đa số các bé nhận biết được búp bê to ,búp bê nhỏ. | Các bé chú ý lắng nghe cô hát và hưởng ứng theo cô. | Các bé chú ý lắng nghe cô kể chuyện và kể vuốt theo cô. | ||
Hướng phát triển | Cô cần phát triển ngôn ngữ cho trẻ mọi lúc, mọi nơi. | Cô cần rèn thêm cho bé để bé tung bóng được đúng hơn. | Cô cần rèn thêm cho các bé chơi trò chơi được nhanh hơn. | Cô cần rèn thêm cho trẻ trong giờ sinh hoạt để trẻ nhanh thuộc lời bài hát. | Cô cần kể thêm cho trẻ trong giờ sinh hoạt để trẻ thích nghe kể chuyện. | ||